Mặt hàng
|
T11/2012
|
11T/2012
|
% tăng, giảm KN T11/2012 so với T11/2011
|
% tăng, giảm KN 11T/2012 so với cùng kỳ
|
Tổng cộng
|
1.409.343.844
|
14.065.866.573
|
+10,94
|
+19,75
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
287.253.833
|
2.952.430.926
|
+53,36
|
+85,02
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
163.852.308
|
1.579.534.503
|
+43,02
|
+39,56
|
Vải các loại
|
136.374.037
|
1.277.371.026
|
+17,12
|
+4,47
|
sắt thép
|
94.570.442
|
1.206.703.166
|
-36,54
|
15,34
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
165.115.220
|
1.174.037.413
|
+110,55
|
+71,90
|
Xăng dầu các loại
|
60.397.773
|
912.864.224
|
-57,19
|
-9,08
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
71.613.227
|
838.441.122
|
-10,37
|
+9,13
|
Nguyên phụ liệu dệt may da giày
|
56.172.885
|
534.213.811
|
+26,63
|
+5,62
|
Kim loại thường khác
|
56.711.719
|
456.041.771
|
+51,02
|
+7,97
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
35.507.201
|
314.998.440
|
+43,36
|
+35,55
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
33.086.904
|
277.097.073
|
+62,54
|
+44,93
|
Hoá chất
|
27.096.166
|
257.911.847
|
-6,13
|
+8,03
|
Sản phẩm hoá chất
|
22.396.646
|
236.456.302
|
-11,64
|
+9,06
|
Linh kiện phụ tùng ô tô
|
21.012.673
|
234.499.799
|
-59,97
|
-46,30
|
Xơ sợi dệt các loại
|
18.013.127
|
183.965.173
|
-7,54
|
-3,42
|
Cao su
|
13.494.210
|
168.744.595
|
-26,11
|
+2,82
|
Dược phẩm
|
14.155.297
|
161.253.925
|
-14,20
|
+8,84
|
Ô tô nguyên chiéc các loại (chiếc) |
15.504.206
|
133.433.879
|
-10,83
|
-44,00
|
Giấy các loại
|
10.195.955
|
97.307.405
|
+44,34
|
+26,00
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
6.279.274
|
67.979.887
|
+51,57
|
+73,11
|
Phương tiện vận tải khác & phụ tùng |
6.850.102
|
67.773.649
|
+7079,95
|
+748,62
|
Dây điện và dây cáp điện
|
7.558.478
|
65.444.360
|
+4,26
|
-0,19
|
Sản phẩm từ cao su
|
4.140.900
|
38.862.451
|
+25,56
|
+34,43
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
4.180.122
|
38.653.039
|
-2,58
|
+2,70
|
Sản phẩm từ giấy
|
4.267.558
|
38.286.392
|
+10,57
|
-2,62
|
Hàng thuỷ sản
|
1.357.145
|
35.308.167
|
-66,70
|
+84,87
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.821.229
|
26.217.511
|
+51,81
|
+56,87
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
4.158.018
|
26.106.079
|
+494,54
|
+48,64
|
Phân bón
|
137.213
|
21.773.904
|
-91,96
|
-26,80
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
1.912.574
|
21.007.862
|
-29,99
|
-8,60
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
1.744.894
|
15.671.411
|
-4,51
|
-12,93
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
1.229.215
|
9.941.290
|
+14,43
|
+25,11
|
Nguyên phụ liệu dược phẩm
|
825.608
|
4.939.892
|
+76,63
|
+38,20
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
611.977
|
4.810.607
|
+123,28
|
+6,52
|
Dầu mỡ động thực vật
|
429.965
|
4.707.487
|
-1,01
|
+20,65
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
788.592
|
4.487.830
|
-16,56
|
-51,69
|
Phế liệu sắt thép
|
0
|
3.710.655
|
*
|
+164,41
|
Bông các loại
|
351.819
|
2.252.812
|
+154,91
|
+35,88
|
Khí đốt hoá lỏng
|
221.397
|
2.238.244
|
+14,03
|
+77,68
|
0 comments:
Đăng nhận xét