3/10/11

Các thuật ngữ trong INCOTERMS® 2010

GLOSSARY – INCOTERMS® 2010


  • agreed destination: nơi đến thỏa thuận
  • agreed place: nơi thỏa thuận
  • at its own risk and expense: phải tự chịu rủi ro và phí tổn
  • at the buyer’s request, risk and expense: khi người mua yêu cầu, chịu chi phí và rủi ro
  • at the buyer’s risk and expense: với rủi ro và chi phí do người mua chịu
  • at the disposal of the buyer: đặt dưới sự định đoạt của người mua
  • before the contract of sale is concluded: trước khi hợp đồng được ký kết
  • carry out all customs formalities for the export of the goods: làm thủ tục hải quan để xuất khẩu hàng hóa
  • clear the goods for export: làm thủ tục thông quan xuất khẩu
  • commodities: Hàng nguyên liệu đồng nhất
  • container terminal: bến container
  • cost of handling and moving the goods: chi phí xếp dỡ và di chuyển hàng hóa
  • critical points: điểm tới hạn, điểm phân chia trách nhiệm và chi phí giữa hai bên
  • delivery document: chứng từ giao hàng
  • electronic records or procedure: Chứng từ hoặc quy trình điện tử
  • for the account of the seller: do người bán chịu
  • fulfils its obligation: hoàn thành nghĩa vụ
  • guidance note: Hướng dẫn sử dụng
  • import clearance: thủ tục thông quan nhập khẩu
  • incurred by the seller: mà người bán đã chi
  • information that the buyer needs for obtaining insurance: những thông tin mà người mua cần để mua bảo hiểm
  • latter stage: thời điểm muộn hơn
  • load the goods from any collecting vehicle: bốc hàng lên phương tiện vận tải
  • make arrangement for the carriage of the goods: tổ chức việc vận chuyển hàng hóa
  • manufactured goods: hàng hóa sản xuất công nghiệp
  • match this choice precisely: phù hợp với địa điểm này
  • named place of destination: nơi đến chỉ định
  • on board the vessel: xếp lên tàu
  • otherwise agreed between the parties: trừ khi có thỏa thuận khác giữa hai bên
  • over which the buyer has no control: qua địa điểm đó người mua không có quyền kiểm soát
  • physical inspection obligation: nghĩa vụ kiểm tra thực tế
  • place of destination: nơi đến
  • point within the named place of delivery: địa điểm tại nơi giao hàng chỉ định
  • precise point in the place of destination: một điểm cụ thể tại nơi đến
  • procure goods shipped: mua hàng đã gửi
  • provided that the goods have been clearly identified as the contract goods: với điều kiện là *hàng đã được phân biệt rõ là hàng của hợp đồng
  • ready for unloading: sẵn sàng để dỡ khỏi phương tiện vận tải
  • receipt: biên lai
  • risks of loss of or damage to the goods: rủi ro bị mất mát hoặc hư hỏng của hàng hóa
  • specific points/named place of delivery: địa điểm cụ thể tại nơi giao hàng chỉ định
  • stowage of packaged goods: sắp xếp hàng hóa có bao bì
  • string sales: Bán hàng theo chuỗi
  • terminal handling charges: phí xếp dỡ tại bến bãi (THC)
  • terminal operator: người điều hành bến bãi
  • the named place of destination: nơi đến được chỉ định
  • the named place: nơi được chỉ định
  • the named terminal: bến được chỉ định
  • the parties are well advised to specify as clearly as possible: Các bên nên quy định càng rõ càng tốt
  • the point of delivery: địa điểm giao hàng
  • unloaded from the arriving vehicle: đã dỡ khỏi phương tiện vận tải
  • when a ship is used as a part of the carriage: khi một phần chặng đường được vận chuyển bằng tàu biển
  • whether one or more mode of transportation: sử dụng một hay nhiều phương thức vận tải.
  • within the named place of delivery destination/ several points: tại nơi giao hàng chỉ định có nhiều địa điểm có thể giao hàng

0 comments:

Đăng nhận xét

Xúc tiến thương mại

Tin kinh tế

Hãng tàu container

Giao nhận vận tải quốc tế

 
Designed by Mạc Hữu Toàn. Email: toantidviko@gmail.com