![]() |
|
KNXK T11/2012
|
KNXK 11T/2012
|
KNXK 11T/2011
|
% +/- KN so T11/2011
|
% +/- KN so cùng kỳ
|
Tổng kim ngạch
|
1.138.977.084
|
11.953.485.988
|
9.596.067.168
|
10,05
|
24,57
|
Dầu thô
|
209.303.667
|
2.294.898.438
|
1.356.824.201
|
48,40
|
69,14
|
hàng dệt, may
|
173.615.301
|
1.794.844.453
|
1.536.312.442
|
11,30
|
16,83
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
147.255.043
|
1.543.076.718
|
473.033.624
|
292,77
|
226,21
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
106.892.719
|
1.129.683.808
|
897.934.613
|
7,10
|
25,81
|
Hàng thủy sản
|
106.100.116
|
1.001.622.252
|
908.582.114
|
-10,01
|
10,24
|
gỗ và sản phẩm gỗ
|
64.053.562
|
607.169.810
|
531.640.098
|
15,25
|
14,21
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
34.138.382
|
330.699.080
|
263.054.061
|
16,89
|
25,72
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
30.058.801
|
316.993.043
|
350.827.179
|
-25,48
|
-9,64
|
giày dép các loại
|
28.251.227
|
299.437.508
|
224.951.494
|
18,29
|
33,11
|
Dây điện và dây cáp điện
|
13.555.172
|
169.663.899
|
854.669.138
|
-86,70
|
-80,15
|
cà phê
|
7.671.748
|
160.474.403
|
114.679.348
|
-0,85
|
39,93
|
túi xách, ví, vali, mũ và ô dù
|
16.329.325
|
157.513.496
|
125.641.770
|
34,66
|
25,37
|
Than đá
|
10.906.047
|
156.219.043
|
254.206.393
|
-62,13
|
-38,55
|
hóa chất
|
16.747.381
|
143.324.903
|
47.328.084
|
201,71
|
202,83
|
sản phẩm từ sắt thép
|
13.578.228
|
143.258.755
|
112.309.142
|
1,93
|
27,56
|
sản phẩm hóa chất
|
13.472.583
|
131.499.554
|
113.151.294
|
4,42
|
16,22
|
Kim loại thường và sản phẩm
|
11.297.228
|
87.791.538
|
69.175.249
|
87,93
|
26,91
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
1.876.108
|
79.591.552
|
86.081.828
|
-85,89
|
-7,54
|
giấy và các sản phẩm từ giấy
|
7.794.947
|
74.643.243
|
63.211.822
|
14,15
|
18,08
|
sản phẩm gốm, sứ
|
6.282.144
|
61.062.895
|
47.041.400
|
34,84
|
29,81
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
5.498.090
|
59.378.701
|
36.965.970
|
57,87
|
60,63
|
sản phẩm từ cao su
|
5.140.627
|
53.139.406
|
65.394.265
|
-28,04
|
-18,74
|
thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
2.491.977
|
52.872.803
|
43.969.622
|
-56,44
|
20,25
|
Hàng rau quả
|
4.888.196
|
49.860.244
|
42.630.943
|
21,67
|
16,96
|
đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
4.736.722
|
37.036.920
|
35.186.225
|
4,49
|
5,26
|
sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
2.980.599
|
31.944.434
|
25.880.336
|
11,88
|
23,43
|
Xăng dầu các loại
|
59.700
|
31.234.937
|
679.838
|
86,43
|
4,494,47
|
cao su
|
3.274.569
|
29.490.885
|
45.420.548
|
-47,96
|
-35,07
|
Quặng và khoáng sản khác
|
2.333.400
|
27.087.499
|
12.923.583
|
30,78
|
109,60
|
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.800.135
|
26.166.096
|
26.198.601
|
-18,66
|
-0,12
|
Xơ sợi dệt các loại
|
2.526.366
|
23.454.317
|
25.722.616
|
43,43
|
-8,82
|
chất dẻo nguyên liệu
|
1.131.965
|
15.632.888
|
25.956.763
|
-34,22
|
-39,77
|
hạt tiêu
|
1.864.283
|
12.648.441
|
12.316.059
|
46,79
|
2,70
|
Hạt điều
|
849.506
|
8.358.961
|
7.617.234
|
-2,99
|
9,74
|
sắt thép các loại
|
845.364
|
5.850.704
|
7.775.478
|
-22,47
|
-24,75
|
sắn và các sản phẩm từ sắn
|
306.000
|
3.595.429
|
3.782.256
|
-32,33
|
-4,94
|
0 comments:
Đăng nhận xét