![]() |
Mặt hàng
|
T8/2012
|
8T/2012
|
tăng, giảm KN T8/2012 so với T8/2011
|
tăng, giảm KN 8T/2012 so với cùng kỳ
|
Tổng cộng
|
1.818.017.638
|
12.973.330.566
|
+11,32
|
+18,27
|
Hàng dệt may
|
729.666.059
|
4.950.181.279
|
-2,40
|
+8,15
|
Giày dép các loại
|
212.787.676
|
1.451.824.591
|
+16,00
|
+17,68
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
165.530.214
|
1.147.443.912
|
+25,52
|
+30,65
|
Hàng thuỷ sản
|
118.551.329
|
790.173.684
|
-4,85
|
+9,75
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
95.802.600
|
666.009.017
|
+84,40
|
+90,15
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
77.127.763
|
569.293.264
|
+81,71
|
+71,38
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
38.919.026
|
440.460.853
|
+101,83
|
+153,70
|
Túi xách, ví, va li, mũ ô dù
|
49.691.566
|
404.991.378
|
+32,88
|
+34,37
|
Cà phê
|
20.599.259
|
329.763.321
|
+71,26
|
+37,52
|
sản phẩm từ sắt thép |
38.378.949
|
288.840.178
|
+11,38
|
+59,22
|
Hạt điều
|
42.021.823
|
270.195.738
|
-28,73
|
-1,77
|
Dầu thô
|
30.000.000
|
202.386.467
|
*
|
-27,24
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
15.286.680
|
110.251.602
|
+17,40
|
+41,39
|
Điện thoại các loại và linh kiện |
9.236.603
|
100.881.349
|
-29,98
|
-12,21
|
Hạt tiêu
|
10.469.458
|
81.684.161
|
-47,42
|
-24,36
|
Gíây và các sản phẩm từ giấy
|
4.425.758
|
65.354.950
|
+85,84
|
+7,45
|
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm
|
7.358.107
|
58.148.085
|
+33,87
|
+40,85
|
Dây điện và dây cáp điện
|
13.018.945
|
54.059.409
|
-33,45
|
-55,22
|
Kim loại thường khác và sản phẩm |
5.697.532
|
48.788.168
|
-2,79
|
-20,29
|
Cao su
|
5.396.386
|
38.679.748
|
-36,77
|
-25,50
|
sản phẩm từ cao su
|
4.515.531
|
33.096.155
|
-7,78
|
+16,99
|
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh |
4.364.739
|
30.788.009
|
+35,06
|
+45,51
|
Sản phẩm mây, tre, cói thảm
|
3.399.187
|
25.733.557
|
+20,35
|
+26,73
|
Hàng rau quả
|
3.697.967
|
24.992.284
|
+43,79
|
+36,22
|
Sản phẩm gốm sứ
|
2.008.602
|
24.606.902
|
-0,10
|
+4,39
|
Gạo
|
1.202.551
|
21.759.497
|
-16,37
|
+269,45
|
Xơ sợi dệt các loại
|
2.187.361
|
20.842.351
|
-2,13
|
-13,33
|
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc
|
2.363.795
|
18.236.641
|
+2,71
|
+1,60
|
Xăng dầu
|
1.470.820
|
17.380.103
|
*
|
-26,57
|
sản phẩm hoá chất
|
1.702.752
|
12.745.307
|
+79,54
|
+19,36
|
sắt thép các loại
|
1.803.573
|
11.255.283
|
+640,67
|
+156,68
|
Hoá chất
|
848.666
|
8.107.199
|
-24,73
|
-14,92
|
Chè
|
1.217.208
|
5.548.567
|
+178,80
|
+98,97
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
85.840
|
1.039.436
|
-97,20
|
-96,03
|
Theo: Vinanet
0 comments:
Đăng nhận xét