24/5/12

Kim ngạch xuất khẩu mặt hàng hóa chất tăng 74,73% so với cùng kỳ

Theo Vinanet
 

Hai tháng đầu năm 2012, Việt Nam đã xuất khẩu 39,4 triệu USD hóa chất các loại, tăng 74,73% so với cùng kỳ năm 2011. Tính riêng tháng 2/2012, đã xuất khẩu trên 25 triệu USD mặt hàng hóa chất, tăng 177,13% so với tháng 2/2011 và tăng 73,8% so với tháng liền kề trước đó.
Các thị trường chính nhập khẩu mặt hàng này của Việt Nam là Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan…. trong đó Nhật Bản là thị trường có kim ngạch nhập khẩu cao nhất, đạt 10,8 triệu USD, tăng 105,88% so với cùng kỳ năm trước. Riêng tháng 2/2012, Nhật Bản đã nhập khẩu trêm 4 triệu USD mặt hàng hóa chất từ Việt Nam, tăng 126,28% so với tháng 2/2011.
Kế đến là thị trường Trung Quốc với kim ngạch xuất khẩu trong tháng 2/2012 là trên 6 triệu USD, tăng 597,77% so với tháng 2/2011, nâng kim ngạch 2 tháng đầu năm 2012 xuất khẩu mặt hàng hóa chất sang thị trường này lên 6,7 triệu USD, tăng 265,15% so với cùng kỳ năm trước – đây cũng là thị trường có sự tăng trưởng vượt lên hơn cả so với các thị trường khác.
Ngoài hai thị trường chính kể trên, Việt Nam còn xuất khẩu sang các thị trường khác nữa như: Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan, Séc… với kim ngạch đạt lần lượt 4,5 triệu USD; 3,4 triệu USD; 1,6 triệu USD …
Nhìn chung, xuất khẩu mặt hàng này trong 2 tháng đầu năm nay đều tăng trưởng về kim ngạch ở hầu khắp các thị trường, duy nhất chỉ có thị trường Thái Lan là giảm về kim ngạch, giảm 73,41% so với cùng kỳ năm trước, kim ngạch chỉ đạt 251,4 nghìn USD.
Thị trường xuất khẩu hóa chất 2 tháng đầu năm 2012
ĐVT: USD

KNXK T2/2012
KNXK 2T/2012
KNXK T2/2011
KNXK 2T/2011
% +/- KN T2/2012 so T2/2011
% +/- KN so cùng kỳ
Tổng KN
25.035.635
39.452.105
9.033.852
22.579.101
177,13
74,73
Nhật Bản
4.060.475
10.830.288
1.794.417
5.260.498
126,28
105,88
Trung Quốc
6.083.599
6.764.186
871.868
1.852.436
597,77
265,15
Ấn Độ
2.359.490
4.588.169
1.803.832
4.508.210
30,80
1,77
Hàn Quốc
3.439.338
3.484.377


*
*
Đài Loan
1.398.460
1.669.615
885.430
960.435
57,94
73,84
Séc
1.663.689
1.663.689


*
*
Hoa Kỳ
478.371
1.453.910
216.761
1.198.358
120,69
21,33
Cămpuchia
755.847
1.073.119
202.772
583.543
272,76
83,90
Philipin
496.610
902.650


*
*
Malaixia
209.205
417.752
206.048
305.313
1,53
36,83
Indonesia
117.657
381.407


*
*
Thái Lan
154.626
251.482
306.988
945.692
-49,63
-73,41
Italia
23.352
153.912


*
*

0 comments:

Đăng nhận xét

Xúc tiến thương mại

Tin kinh tế

Hãng tàu container

Giao nhận vận tải quốc tế

 
Designed by Mạc Hữu Toàn. Email: toantidviko@gmail.com